not know which way to turn Thành ngữ, tục ngữ
not know which way to turn
Idiom(s): not know where to turn AND not know which way to turn
Theme: INDECISION
to have no idea about what to do (about something).
• I was so confused I didn't know where to turn.
• We needed help, but we didn't know which way to turn.
not know which way to turn|jump|know|know which wa
v. phr To be puzzled about getting out of a difficulty; not know what to do to get out of trouble. When Jane missed the last bus home, she didn't know which way to turn. After Mr. Brown died, Mrs. Brown had no money to pay the bills. When the landlord told her to pay the rent or move out, she didn't know which way to jump. bất biết rẽ lối nào
Không biết phải làm gì hoặc nhờ ai giúp đỡ. Sau khi công ty sụp đổ, bất một nhân viên nào trong số các cựu nhân viên biết đường nào để rẽ. Tôi nợ nần chồng chất đến nỗi bất biết rẽ vào lối nào .. Xem thêm: biết thì không, rẽ thì lối chẳng biết đường nào / chốn về
bất biết phải làm sao , nơi để được giúp đỡ, vv trong một tình huống khó khăn: Bà bất biết phải tìm sự giúp đỡ từ đâu khi con gái bà bắt đầu sử dụng ma túy .. Xem thêm: biết, không, rẽ, đường. Xem thêm:
An not know which way to turn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not know which way to turn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not know which way to turn