friend in court Thành ngữ, tục ngữ
friend in court
friend in court
Also, friends in high places. A person or persons who can help by virtue of their important position. For example, With a friend in court, he has a good chance of getting the contract, or Jim thinks he can get out of paying the fine; he has friends in high places. This expression alludes to the power of a person at the royal court. With the decline of monarchies, high places came into more common use. [c. 1400] (các) người bạn tại tòa án
Một người bạn mạnh mẽ thường giúp một người đạt được hoặc làm những gì họ muốn. Cô ấy phải có một người bạn ở tòa án vì cô ấy chắc chắn bất đủ tiêu chuẩn cho công chuyện đó. Tôi bất quá e sợ về cáo buộc này chống lại mình — Tôi có bạn bè tại tòa án .. Xem thêm: tòa án bạn tại tòa án
Ngoài ra, các bạn bè ở các cấp cao. Một người hoặc những người có thể giúp đỡ nhờ vị trí quan trọng của họ. Ví dụ, Với một người bạn tại tòa án, anh ta có thời cơ tốt để có được hợp đồng, hoặc Jim nghĩ rằng anh ta có thể thoát khỏi chuyện trả trước phạt; anh ấy có bạn bè ở những nơi cao. Biểu hiện này đen tối chỉ quyền lực của một người ở triều đình. Với sự suy tàn của các chế độ quân chủ, các đất điểm cao được sử dụng phổ biến hơn. [c. 1400]. Xem thêm: tòa án, bạn nhé. Xem thêm:
An friend in court idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with friend in court, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ friend in court