from day to day Thành ngữ, tục ngữ
from day to day
every day每天
No one knows what will happen from day to day.谁也拿不准今宵明朝会发生什么事。
live from day to day
live from day to day see
day to day, def. 2.
từ ngày này sang ngày khác
1. Thỉnh thoảng. Bạn biết rằng bạn sẽ phải cập nhật tệp này hàng ngày, khi chúng tui được thông báo về các thay đổi. Với sự tập trung vào những gì hiện tại. Điển hình là câu nói về một người ít quan tâm đến tương lai. Bạn cần dừng cuộc sống hàng ngày và nghĩ về nơi bạn muốn đến trường vào năm tới. Hằng ngày. Lễ vật trong nhà ăn thay đổi theo từng ngày.
từ ngày này sang ngày khác
hàng ngày; một ngày tại một thời (gian) điểm; thỉnh thoảng. Chúng ta phải đối mặt với loại vấn đề này hàng ngày. Tôi sẽ phải kiểm tra vấn đề này từ ngày này sang ngày khác.
từ ngày này sang ngày khác
1 mà bất có suy nghĩ hay kế hoạch nào cho tương lai: Cả hai đều sống từ ngày này qua ngày khác, chăm nom bệnh tật con gái.
2 nếu một tình huống thay đổi hàng ngày, nó thay đổi thường xuyên: Nhu cầu ăn uống của trẻ có thể thay đổi theo từng ngày .. Xem thêm: