live in each other's pockets Thành ngữ, tục ngữ
live in each other's pockets
live in each other's pockets see
in one's pocket, def. 2.
sống trong túi của nhau
Cho biết những người dành nhiều thời (gian) gian cho nhau. Khi còn học lớn học, tui và cô bạn thân vừa cùng nhau đi khắp nơi. Về cơ bản, chúng tui đã sống trong túi của nhau trong bốn năm .. Xem thêm: mỗi người sống trong túi của nhau
sống trong túi của nhau
chủ yếu là BRITISHNếu hai người trở lên sống trong túi của nhau, họ tiêu rất nhiều thời (gian) gian bên nhau. Chỉ vì bạn vừa kết hôn bất có nghĩa là bạn phải sống trong túi của nhau. Lưu ý: Các động từ khác đôi khi được sử dụng thay vì sống. Thật khó để giải thích làm thế nào mà hai người họ còn tại được 23 năm trong túi của nhau. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để thể hiện sự từ chối. . Xem thêm: nhau, sống, bỏ túi
được / sống trong túi của nhau ˈpockets
(Anh ngữ Anh) nếu hai người ở trong túi của nhau, nghĩa là họ ở quá gần nhau hoặc dành quá nhiều thời (gian) gian cho nhau : Họ sống cùng nhau, làm chuyện cùng nhau và giao lưu cùng nhau. Nếu bạn hỏi tôi, sống trong túi của nhau như thế có khỏe bất .. Xem thêm: nhau, sống, bỏ túi. Xem thêm: