from the bottom of my heart Thành ngữ, tục ngữ
from the bottom of my heart
sincerely, with deep feeling For your kindness, I thank you from the bottom of my heart. từ hết đáy lòng của (một người)
Quả thật; Trân trọng. Từ hết đáy lòng của chúng tôi, xin cảm ơn tất cả tất cả người vừa ủng hộ dự án của chúng tôi. Tôi yêu anh ấy từ hết đáy lòng mình, nhưng bất có nghĩa là tui mù quáng trước lỗi lầm của anh ấy .. Xem thêm: đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng mình
và FTBOMH phr. & comp. abb. rất chân thành. Cảm ơn FTBOMH. . Xem thêm: đáy, tim, của. Xem thêm:
An from the bottom of my heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the bottom of my heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the bottom of my heart