front office Thành ngữ, tục ngữ
front office|front|office
n., informal The group of persons who manage a business; the officers. The front office decides how much the workers are paid.
front office
front office
The policy-making or executive individuals in an organization, as in I'll have to check with the front office before I can give you a discount. This term was originally underworld slang for police headquarters or the main detective bureau. It soon was extended to other administrative offices and their personnel. [c. 1900] vănphòng chốngchính
Việc quản lý một tổ chức, thường là một doanh nghiệp. Đừng hỏi tui — tất cả các quyết định đều do vănphòng chốngchính đưa ra. Vănphòng chốngphía trước dự kiến sẽ có nhiều thay đổi về nhân sự trong mùa giải .. Xem thêm: vănphòng chốngphía trước, vănphòng chống vănphòng chốngphía trước
Các cá nhân hoạch định chính sách hoặc điều hành trong một tổ chức, như trong tui sẽ phải kiểm tra với vănphòng chốngtrước khi tui có thể giảm giá cho bạn. Thuật ngữ này ban đầu là tiếng lóng của thế giới ngầm để chỉ trụ sở cảnh sát hoặc vănphòng chốngthám hi sinh chính. Nó sớm được mở rộng lớn cho các cơ quan hành chính khác và nhân viên của họ. [c. Năm 1900]. Xem thêm: mặt tiền, văn phòng. Xem thêm:
An front office idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with front office, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ front office