funny money Thành ngữ, tục ngữ
funny money
counterfeit money, fake money Don't accept any funny money. We can't spend it. trước vui
1. Tiền giả. Anh ta bị bắt vì cố sử dụng trước vui nhộn tại một cửa hàng bách hóa. Tiền chỉ có thể được sử dụng ở một nơi nhất định. Bạn bất thể sử dụng số trước vui nhộn đó ở đây - nó chỉ tốt ở cửa hàng của trường. Tiền mặt bằng ngoại tệ. Chúng tui cần đổi trước ngộ nghĩnh này trước khi bay về nước .. Xem thêm: trước vui, trước trước vui
1. Sl. trước giả. Nhân viên giao dịch ngân hàng phát hiện ra số trước buồn cười trong khoản trước gửi của người đàn ông gần như ngay lập tức.
2. Hình. Tiền tạm thời (gian) hoặc trước thay thế, chỉ tốt ở những nơi nhất định. Tôi sẽ làm gì với đống trước buồn cười này khi rời khỏi đây? Nó bất tốt ở bất cứ nơi nào khác.
3. Hình. Ngoại tệ. (Jocular.) Tốt hơn là chúng tui nên mua một số quà tặng và loại bỏ một số trước vui nhộn này trước chuyến bay của chúng tui .. Xem thêm: funny, money Funny money
Tiền giả; ngoài ra, trước từ một nguồn bất rõ ràng hoặc đáng nghi vấn. Ví dụ, Cảnh sát vừa cảnh báo các thủ kho rằng một số trước hài hước đang được chuyển đi khắp thị trấn. Biểu thức này có lẽ còn tại lâu dài vì vần điệu của nó. [Những năm 1930]. Xem thêm: funny, money funny money
1. N. trước giả. Nhân viên giao dịch ngân hàng phát hiện ra số trước vui nhộn trong khoản trước gửi của người đàn ông gần như ngay lập tức.
2. N. kịch bản quân sự; trước tạm thời (gian) hoặc trước thay thế, chỉ tốt ở những nơi nhất định. Tôi sẽ làm gì với đống trước buồn cười này khi rời khỏi đây? Nó bất tốt ở bất cứ nơi nào khác.
3. N. ngoại tệ. (Jocular.) Tốt hơn là chúng tui nên mua một số quà tặng và loại bỏ một số trước vui nhộn này trước chuyến bay của chúng tôi. . Xem thêm: buồn cười, trước trước ngộ nghĩnh
Loại trước đặc biệt, hoặc vì nó là hàng giả hoặc vì nó đến từ những nguồn đáng ngờ. Biểu thức này bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào những năm 1930 và trở nên phổ biến sau Thế chiến thứ hai, khi khách du lịch Mỹ bắt đầu sử dụng nó cho bất kỳ loại ngoại tệ nào. Nó có phần xúc phạm, ngụ ý rằng trước nước ngoài bất phải là "thực" hoặc có giá trị thấp hơn nội tệ. . Xem thêm: vui, tiền. Xem thêm:
An funny money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with funny money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ funny money