Nghĩa là gì:
bluebottle
bluebottle /'blu:,bɔtl/- danh từ
- (thực vật học) cúc thỉ xa
genie is out of the bottle Thành ngữ, tục ngữ
bottle drive
going to houses asking for pop and liquor bottles The bottle drive was a success. The girls earned $350.
bottle man
a man who finds bottles in garbage cans or dumpsters The bottle man walked down the alley pushing a cart full of junk.
bottle up
not talk about, keep in your mind Don't keep all those feelings bottled up inside you. Talk!
chief cook and bottle washer
manager, supervisor Hal is the chief cook and bottle washer for our school supper.
hit the bottle
drink liquor, get drunk to forget problems When Laura left him, he hit the bottle, drinking to forget her.
spin the bottle
a game to decide who is to kiss whom When we played spin the bottle, Mavis always got to kiss Ron.
bottle
1. courage, confidence:"Johnny's scared, he's lost his bottle"
2. to smash a bottle into a person's face, very often a beer bottle after a drinking spree
bottle-arse
a person with notably broad buttocks
bottle it
1. to lose courage; also bottle out
2. (interj) shut up!
bottle out
see bottle it (1) thần đèn ra khỏi chai
Một bí mật (an ninh) đã được tiết lộ. Thần đèn vừa ra khỏi chai, Dave. Mọi người đều biết bạn đang rời đi .. Xem thêm: chai, thần đèn, của, ra khỏi thần đèn ra khỏi lọ
Nếu thần đèn ra khỏi lọ, điều gì đó vừa được thực hiện hoặc được làm ra (tạo) ra mà bất thể vừa thay đổi hoặc dừng lại, đặc biệt là điều gì đó mà một số người hối tiếc. Bất cứ điều gì chúng ta nghĩ về năng lượng hạt nhân, thần đèn vừa ra khỏi bình. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó vừa để thần đèn ra khỏi chai. Đã để thần dân chủ ra khỏi chai, tổng thống bây giờ bất thể đảo ngược nó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn bất thể đặt thần đèn trở lại bình, nghĩa là bạn bất thể anchorage lại trạng thái như trước khi một thay đổi quan trọng xảy ra. Chúng ta bất thể bất học những gì chúng ta biết. Chúng ta bất thể đặt thần thông kiến thức trở lại trong chai. Đã quá muộn. Thần đèn vừa ra khỏi chai, và bất thể đặt lại được. Lưu ý: Trong thần thoại Ả Rập, thần đèn là một linh hồn tinh quái với sức mạnh phép thuật. Biểu thức này có thể đen tối chỉ câu chuyện về Aladdin, người vừa chà xát một chiếc đèn và giải phóng một thần đèn khỏi nó. . Xem thêm: Bottle, genie, of, out the ˌgenie is out of the ˈbottle
được sử dụng để nói rằng một hành động vừa được thực hiện sẽ gây ra một sự thay đổi lớn và vĩnh viễn trong cuộc sống của tất cả người, đặc biệt là một hành động có thể làm ra (tạo) ra một tình huống tồi tệ hơn: Bây giờ thực phẩm biến đổi gen vừa có trên kệ siêu thị của chúng tôi, thần đèn vừa ra khỏi chai và bất thể đặt lại .. Xem thêm: chai, thần đèn, của, hết. Xem thêm:
An genie is out of the bottle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with genie is out of the bottle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ genie is out of the bottle