get one's teeth into Thành ngữ, tục ngữ
get one's teeth into
Idiom(s): get one's teeth into sth
Theme: WORK
to start on something seriously, especially a difficult task. (Informal.)
• Come on, Bill. You have to get your teeth into your biology.
• I can't wait to get my teeth into this problem.
sink one's teeth into|get|get one's teeth into|sin
v. phr., informal To have something real or solid to think about; go to work on seriously; struggle with. After dinner, John got his teeth into the algebra lesson. Frank chose a subject for his report that he could sink his teeth into. chìm sâu vào (một) cái gì đó của (một người)
Để bắt đầu làm hoặc tham gia (nhà) vào một chuyện gì đó với năng lượng, quyết tâm hoặc sự nhiệt tình cao nhất của mình. Tôi luôn tìm kiếm một cuốn sách tuyệt cú vời để đắm mình trong đó. Tôi muốn bạn chìm đắm trong một dự án mới mà tui đang phát triển. Hãy trả toàn tham gia, như trong Anh ấy nóng lòng muốn lún sâu vào vấn đề đó. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ một con vật đang cắn mạnh vào con mồi của nó. [Đầu những năm 1900] Xem thêm: chìm xuống, răng chìm sâu vào răng, để
trở nên trả toàn gắn bó hoặc mải mê với điều gì đó. Phép loại suy trong thuật ngữ này, bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng chỉ vào đầu thế kỷ 20, là để chỉ động vật cắn sâu và mạnh vào thức ăn. Dorothy Sayers vừa sử dụng nó trong Gaudy Night (1935), mô tả một nỗ lực của học giả: “Nếu một người có thể làm việc. . . làm cho răng của một người trở thành thứ gì đó xỉn màu và bền. ”Xem thêm: chìm, răngXem thêm:
An get one's teeth into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get one's teeth into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get one's teeth into