get along on a shoestring Thành ngữ, tục ngữ
get along on a shoestring
Idiom(s): get along (on a shoestring)
Theme: POORNESS
to be able to afford to live on very little money.
• For the last two years, we have had to get along on a shoestring.
• With so little money, it's hard to get along.
hòa hợp cùng nhau
Để sống trong một ngân sách tài chính rất eo hẹp hoặc hạn chế. Chúng tui đã trở nên thân thiết với nhau một thời (gian) gian sau khi sinh con, nhưng tình hình của chúng tui được cải thiện một chút sau khi tui được thăng chức trong công chuyện .. Xem thêm: get, on, shoestring. Xem thêm:
An get along on a shoestring idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get along on a shoestring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get along on a shoestring