get back to Thành ngữ, tục ngữ
get back to
resume; return to (work,one's studies,the job in hand, the main point in the argument,etc.)继续;回到(工作、学习、手中的活、争论的焦点等)
She was very glad to get back to her studies after her serious illness.她重病之后又回校学习,感到很高兴。
Let's get back to your plan;what are you going to do next? 咱们再回过头来讨论你的计划,你下一步打算干什么? anchorage lại (đang làm) (điều gì đó)
Để thực hiện lại một số hoạt động hoặc nhiệm vụ sau một thời (gian) gian gián đoạn hoặc gián đoạn. Tôi xin lỗi vì tui về sớm quá, nhưng tui thực sự cần anchorage lại với bài luận của mình. Thật tuyệt cú khi anchorage lại với chuyện sáng tác nhạc sau một vài năm lao vào những chuyện khác. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại anchorage lại với (ai đó)
Để giao tiếp với ai đó vào một thời (gian) điểm hoặc ngày sau đó. Nói với Jill rằng tui sẽ liên hệ lại với cô ấy về đề xuất kinh doanh đó vào cuối tuần. Tôi sẽ phải liên lạc lại với bạn sau, tui đang trên đường ra khỏi cửa. Xem thêm: anchorage lại, lấy anchorage lại chuyện gì đó
để anchorage lại giải quyết chuyện gì đó. Tôi sẽ phải anchorage lại với công chuyện của mình ngay bây giờ. Tôi muốn anchorage lại với công chuyện đan của mình. Xem thêm: anchorage lại, lấy Cũng xem:
An get back to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get back to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get back to