Nghĩa là gì:
get behind
get behind- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡ
get behind Thành ngữ, tục ngữ
get behind
go slow while doing something, be late If you get behind in the homework you will never be able to pass the course.
get behind (a person or idea)
support, help They decided to get behind the main candidate when he promised to cut taxes.
get behind|get
v. 1. To go too slowly: be late; do something too slowly. The post office got behind in delivering Christmas mail.
Synonym: FALL BEHIND.
Antonym: KEEP UP. 2. informal To support; help. A club is much better if members get behind their leaders. We got behind Mary to be class president.
Compare: BACK OF3. 3. informal To explain; find out the reason for. The police are questioning many people to try and get behind the bank robbery.
Synonym: GET TO THE BOTTOM OF. đi sau (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để xác định vị trí của bản thân (hoặc được định vị) sau ai đó hoặc điều gì đó. Chính xác thì con mèo vừa làm cách nào để vào được sau tủ lạnh? Làm thế nào mà cây bút này lại được đằng sau chiếc ghế dài? Bạn vừa đánh rơi nó? 2. Để hỗ trợ ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể thực hiện được một sáng kiến có thể dẫn đến nhiều nhân viên bị sa thải hơn. Để thích hoặc thưởng thức một cái gì đó. Tôi biết các bạn yêu bóng chày, nhưng tui không thể theo kịp nó — điều đó khiến tui mất ngủ! Xem thêm: đằng sau, hãy đằng sau
1. Xem rơi phía sau.
2. Hỗ trợ ai đó hoặc cái gì đó; ngoài ra, giúp quảng cáo ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ, Chúng ta phải tìm được càng nhiều công nhân càng tốt để hỗ trợ công đoàn.
3. Hãy hết hưởng, đánh giá cao, như ở Norma chỉ là bất thể thua kém ba lê. [Tiếng lóng; C. 1970] Xem thêm: đằng sau, lấy đằng sau
v.
1. Để hỗ trợ cho một số mục đích hoặc nỗ lực: Thật dễ dàng để trả thành dự án một khi cả cộng cùng ủng hộ nó.
2. Đến vị trí ở phía sau hoặc theo sau một cái gì đó hoặc một người nào đó: Đứa trẻ đến sau cái cây, nơi bất ai có thể nhìn thấy nó.
Xem thêm: phía sau, getSee cũng:
An get behind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get behind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get behind