get in someone's face Thành ngữ, tục ngữ
get in someone's face
get in someone's face see
in someone's face.
xâm nhập vào mặt của (một người)
Để đối đầu và khiêu khích một người, như sẵn sàng chiến đấu, mắng mỏ, quấy rối hoặc tranh cãi với họ. Khi chúng tui rời tòa án, các phóng viên liên tục gặp mặt tui để hỏi tui có tội không. Đêm qua có gã nào đó vừa đâm vào mặt tui ở quán bar, nên tui đã đâm thẳng vào mắt anh ta. Xem thêm: hãy đối mặt, hãy
vào mặt ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó đâm vào mặt bạn, họ sẽ làm phiền bạn hoặc hành động một cách afraid hăng đối với bạn. Healey là một anh chàng nhỏ con tự mãn, thích đối mặt với đối thủ. Nếu họ bất thể hiện sự cam kết, tui sẽ là người đầu tiên chạm mặt họ và nói với họ rằng tui thất vọng như thế nào. Xem thêm: face, getLearn more: