get into a mess Thành ngữ, tục ngữ
get into a mess
Idiom(s): get into a mess AND get into a jam
Theme: TROUBLE
to get into difficulty or confusion. (Informal.)
• Try to keep from getting into a mess.
• "Hello, Mom," said John on the telephone. "I'm at the police station. I got into a jam."
lộn xộn
1. Theo nghĩa đen, trở nên bẩn thỉu hoặc bẩn thỉu. Các chàng trai, nếu bạn đang đi đến công viên, xin đừng làm loạn! 2. Để tham gia (nhà) vào một tình huống rắc rối. Tôi vừa có một mớ hỗn độn ở đây — tui đã không tình lập kế hoạch với hai người đàn ông khác nhau vào tối nay! 3. Để gây ra một cái gì đó không tổ chức hoặc cồng kềnh. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "into." Hãy cố gắng để bọn trẻ bất làm cho cả ngôi nhà trở nên lộn xộn. Ai vừa làm cho những chiếc kệ này trở nên lộn xộn như vậy? Tôi bất thể tìm thấy một thứ !. Xem thêm: get, blend get article into a blend
to get article into a blend or unsidy; khiến một thứ gì đó trở nên bất thể quản lý được. Khi anh ấy làm nước sốt mì Ý, anh ấy vừa khiến căn bếp trở nên thật sự lộn xộn. Bạn vừa có những tài khoản này vào một mớ hỗn độn !. Xem thêm: get, blend get into a blend
1. Lít để làm cho một số phần của một trong một chất luộm thuộm hoặc lộn xộn. Nhìn vào đôi giày của bạn! Bạn thực sự có một mớ hỗn độn. Xin đừng gây rối trong công viên.
2. và dính vào một Hình kẹt để gặp khó khăn; dính líu vào rắc rối. Bây giờ bạn vừa thực sự nhận được một mớ hỗn độn. Tôi dính vào một mớ hỗn độn thực sự tại nơi làm chuyện .. Xem thêm: get, mess. Xem thêm:
An get into a mess idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into a mess, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into a mess