Nghĩa là gì:
duff
duff /dʌf/- danh từ
- (tiếng địa phương) bột nhào
- bánh putđinh nho khô ((thường) plum duff)
- ngoại động từ
- (từ lóng) làm giả như mới, "sơn mạ lại" (đồ hàng...)
- (Uc) ăn trộm và đổi dấu (vật nuôi)
- (thể dục,thể thao) đánh lỗi, đánh trật (quả bóng gôn)
get off one's duff Thành ngữ, tục ngữ
Up the duff
(UK) If a woman is up the duff, she's pregnant. thoát khỏi tội lỗi của một người
Hãy vận động, trở nên năng động. Thành ngữ tiếng lóng này sử dụng duff với nghĩa là mông, một cách sử dụng có từ khoảng năm 1840 và vào thời (gian) điểm đó bị coi là bất lịch sự. Nó bất còn nữa, ít nhất là bất phải ở Mỹ, và nếu bất cứ điều gì thì câu nói sáo rỗng này là một cách nói tục ngữ cho những từ cùng nghĩa vẫn còn thô thiển, chẳng hạn như get off one’s mông hoặc get off one’s ass .. Xem thêm: duff, get, off. Xem thêm:
An get off one's duff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get off one's duff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get off one's duff