get over it Thành ngữ, tục ngữ
Get Over It
To move beyond something that is bothering you. kết thúc
1. Để phục hồi hoặc chữa lành từ một số bệnh về thể chất hoặc tinh thần. Cô vừa mất gần 4 tháng để vượt qua cơn viêm phổi đó. Tôi muốn chơi bóng bầu dục một lần nữa, nhưng tui đã bị gãy mắt cá chân. Để chấp nhận, cảm giác tốt hơn, tiếp tục hoặc chấp nhận điều gì đó, đặc biệt là điều vừa được thiết lập hoặc vừa xảy ra trong quá khứ. John vẫn đang giải quyết vụ ly hôn, vì vậy anh ấy có một chút xa cách trong công việc. Tôi bất nghĩ rằng mình sẽ vượt qua được chuyện mất chuyện như vậy. Bạn nên phải vượt qua sự thật rằng tui sẽ chuyển đến Indonesia vào tháng tới. Để vượt qua hoặc tìm ra giải pháp cho một vấn đề, trở ngại hoặc khó khăn. Chúng tui đã phải vượt qua rất nhiều trở ngại về mặt kỹ thuật, nhưng cuối cùng trang web mới của chúng tui cũng vừa hoạt động. Để bất còn cảm giác đau lòng vì hay yêu ai đó. Đã gần một năm kể từ khi Janet bỏ rơi tôi, nhưng tui vẫn chưa vượt qua được cô ấy. Ôi, Sarah, đó chỉ là một tình yêu. Bạn sẽ sớm vượt qua Tommy thôi. Trong bóng bầu dục, vượt qua vạch vôi của đối phương và chạm bóng xuống đất để ghi bàn. Đội vừa vượt qua trong những giây cuối cùng của trò chơi, giành chiến thắng 21–20 hồi hộp .. Xem thêm: vượt qua, vượt qua vượt qua nó
Để tiếp tục và chấp nhận tất cả thứ theo cách của họ; ngừng e sợ về hoặc về điều gì đó trong quá khứ hoặc bất thể thay đổi. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Nghe này, tui sẽ kết hôn với anh ấy dù bạn có muốn hay không. Vượt qua nó! Cô ấy vừa bỏ bạn hơn ba năm trước, vì vậy bạn thực sự nên phải vượt qua nó !. Xem thêm: get, over Get over it!
Quên nó đi và trả thành nó! (Nói với một người đang băn khoăn và trăn trở về một vấn đề nào đó.) Quên cô ấy đi. Cô ấy đi rồi. Vượt qua nó !. Xem thêm: vượt qua, vượt qua vượt qua nó
Hãy quên đi mất mát hay thất vọng của bạn, hãy tiếp tục. Một mệnh lệnh tương tự như tiếng lóng để có được sự sống, nó được sử dụng từ khoảng năm 1990. Kể từ đó nó vừa trở thành tiêu đề của một bức ảnh chuyển động (2001) và một bài hát nổi tiếng. Nó có nguồn gốc từ thành ngữ “to get over something”, nghĩa là khỏi bệnh (“Anh ấy vừa qua khỏi cơn cúm”) hoặc vượt qua hoặc vượt qua điều gì đó (“Chúng ta phải vượt qua những định kiến chủng tộc này”), có từ cuối những năm 1600 .. Xem thêm: get, over. Xem thêm:
An get over it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get over it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get over it