get right Thành ngữ, tục ngữ
get right
get right
Understand accurately or do correctly, as in If I get it right, you're not leaving until tomorrow, or The faucet works perfectly; the plumber finally got it right. [First half of 1900s] get (something) appropriate
Để làm, hiểu hoặc trả lời điều gì đó một cách chính xác và / hoặc đúng. Tôi chắc chắn vừa không đạt điểm cao trong kỳ thi, nhưng tui nghĩ rằng tui đã nhận được khá nhiều đúng. Bạn sẽ tiết kiệm cho mình một đống công chuyện nếu bạn chỉ làm đúng ngay lần đầu tiên. Xem thêm: nhận, ngay làm ngay
1. Để có một sự hiểu biết rõ ràng về một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "right". Có phải cuộc họp lúc 4:00? Tôi vừa hiểu đúng chưa? 2. Ngừng dùng thuốc. Nếu bạn bất hiểu đúng, những loại thuốc này cuối cùng có thể giết bạn. cho đến ngày mai, hoặc Vòi hoạt động trả hảo; người thợ sửa ống nước cuối cùng vừa làm đúng. [Nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: get, appropriate get article ˈright / ˈstraight
hiểu điều gì đó rõ ràng và chính xác: Tôi hiểu đúng chưa? Bạn muốn tui nhảy khỏi cây cầu và lên một chuyến tàu đang di chuyển? Không bao giờ! ♢ Hãy nói thẳng một điều. Tôi là ông chủ và tui bảo bạn phải làm gì. Xem thêm: được, đúng, cái gì đó, thẳng được ngay
verbSee get thẳngXem thêm: được, phảiXem thêm:
An get right idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get right, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get right