get sick Thành ngữ, tục ngữ
get sick
Idiom(s): get sick
Theme: SICKNESS
to become ill (perhaps with vomiting).
• I got sick and couldn't go to school.
• My whole family got sick with the flu.
bị ốm
1. Bị hoặc bị ốm hoặc nói chung là bất khỏe. Tôi thực sự bị ốm vào tuần trước và phải nghỉ làm vài ngày. Bạn sẽ bị ốm trong thời (gian) tiết lạnh giá này nếu bạn bất bó tay! 2. Để trở nên buồn nôn, đôi khi đến mức nôn mửa. Tôi phát ngán khi lái xe quanh những con đường núi quanh co này. Sau khi uống hết một chai vodka, Jim bị ốm trên cả đôi giày của mình. Trở nên xua đuổi hoặc ghê tởm điều gì đó. Tôi phát ốm khi nghĩ về số trước chúng tui phải trả cho bảo hiểm y tế của mình. Xem thêm: mắc bệnh, ốm ốm
1. Ngoài ra, hãy ốm đau hoặc ốm yếu. Bị ốm, như trong Đó chỉ là may mắn của tui khi bị ốm trong kỳ nghỉ, hay Cô ấy bị ốm khi nào? [Thế kỷ thứ chín]
2. Trở nên ghê tởm, như trong Chúng tui phát ốm khi biết rằng trước đã bị lãng phí như thế nào, hoặc tui phát ốm khi nghe về các khoản nợ của anh ta. [Đầu những năm 1500] Cũng xem làm cho một người bệnh.
3. Ngoài ra, có bệnh cho dạ dày của một người; bị ốm. Buồn nôn, nôn mửa, như trong Nếu bạn ăn thêm bất kỳ loại kẹo nào, bạn sẽ bị ốm, hoặc Đau bụng mỗi sáng? Chắc cô ấy đang mang thai. [Đầu những năm 1600] Xem thêm: mắc bệnh, ốm yếuXem thêm:
An get sick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get sick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get sick