Nghĩa là gì:
snowed
snow /snou/- danh từ
- (hàng hải), (sử học) thuyền xnau (thuyền buồm nhỏ)
- (số nhiều) đống tuyết rơi; lượng tuyết rơi
- vật trắng như tuyết; (thơ) tóc bạc
- nội động từ
- rắc xuống như tuyết, rơi xuống như tuyết
- ngoại động từ
- làm cho bạc như tuyết
- the years have snowed his hair: năm tháng đã làm cho tóc ông ta bạc trắng như tuyết
- làm nghẽn lại vì tuyết
- to be snowed up (in): nghẽn lại vì tuyết (đường sá...)
- to snow under
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phủ tuyết kín (đen & bóng)
- dạng bị động bị thua phiếu rất xa (người ứng cử)
get snowed Thành ngữ, tục ngữ
be snowed under
to be very busy: "We're snowed under at work." bị đánh lừa
Bị lừa, bịp bợm hoặc bị lừa đảo. Tôi luôn hoang tưởng rằng mình sẽ bị thợ máy đánh tuyết khi đưa xe vào sửa chữa. Tôi chỉ bất hiểu làm thế nào mà những người ủng hộ thống đốc nhầy nhụa đó bất thể thấy rằng tất cả họ đang bị tuyết rơi .. Xem thêm: get, snow active
mod. bị lừa dối. Anh ấy là một huấn luyện viên trên tuyết. Anh ấy vẫn bất biết điều gì thực sự vừa xảy ra. . Xem thêm: tuyết rơi. Xem thêm:
An get snowed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get snowed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get snowed