get there Thành ngữ, tục ngữ
get there
get there Achieve success, as in
He always wanted to be a millionaire, and he finally got there. In this expression,
there indicates one's goal. The participial form of this phrase,
getting there, means “making progress toward a goal,” as in
I haven't finished the book, but I'm getting there. [Late 1800s] Also see
get somewhere.
đến đó
Để đạt được hoặc đạt được (các) mục tiêu của một người; để đạt được thành công trong một số nỗ lực. Tôi biết còn một chặng đường dài để đến chức không địch, nhưng chúng tui sẽ đến đó nếu chúng tui tiếp tục làm chuyện chăm chỉ! Đừng căng thẳng về chuyện tìm kiếm một công việc, cuối cùng bạn sẽ đạt được điều đó. Tôi bất hoàn toàn hiểu tài liệu, nhưng tui sẽ hiểu được. Xem thêm: đến được đó
đến đó
Đạt được thành công, như trong bài Anh ấy luôn muốn trở thành triệu phú, và cuối cùng anh ấy vừa đạt được điều đó. Trong biểu thức này, có chỉ ra mục tiêu của một người. Hình thức tham gia (nhà) của cụm từ này, đến được đó, có nghĩa là "tiến bộ để đạt được mục tiêu," như trong Tôi chưa trả thành cuốn sách, nhưng tui đang đến đó. [Cuối những năm 1800] Cũng xem nhận được ở đâu đó. Xem thêm: đến được, ở đó
ˈđến đó
(không chính thức) cuối cùng cũng đạt được mục tiêu của bạn hoặc trả thành nhiệm vụ: Peter là một người học chậm, nhưng cuối cùng anh ấy cũng đạt được điều đó. Xem thêm: đến được, ở đó
đến đó
để say. Thêm một giờ uống rượu và Pete biết mình sẽ đến nơi. Xem thêm: có được, ở đóXem thêm: