get used to Thành ngữ, tục ngữ
get used to
Idiom(s): get used to sb or sth
Theme: HABITS
to become accustomed to someone or something.
• I got used to being short many years ago.
• John is nice, but I really cant get used to him. He talks too much.
vừa từng
1. Được sử dụng trước một động từ bất được chọn để biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa được thực hiện hoặc còn tại trước đây hoặc trước đó. (Động từ đôi khi bị bỏ nếu được tham chiếu trước đó.) Tôi từng là một hiệu trưởng trường trung học, trước khi tui thay đổi nghề nghiệp. A: "Bạn có cây đàn guitar cho tui mượn không?" B: "Tôi vừa từng, nhưng tui đã bán nó vào năm ngoái." 2. Quen thuộc hoặc quen thuộc với một ai đó hoặc một cái gì đó. Cô ấy vừa quen với công chuyện mới chưa? Tôi biết đôi khi Gregory có thể hơi tự phụ, nhưng bạn sẽ quen với anh ấy sau một thời (gian) gian. Tôi chưa bao giờ có thể quen với chuyện lái xe ở phía bên kia đường khi tui sống ở Anh. Xem thêm: * acclimated to addition or article
Fig. quen với ai đó hoặc điều gì đó; quen thuộc và thoải mái với ai đó hoặc điều gì đó. (* Điển hình: be ~; trở thành ~; get ~.) Tôi vừa quen với chuyện ăn những thức ăn ngon hơn thế này. Tôi vừa quen với bác sĩ mà tui có và tui không muốn thay đổi. Xem thêm: acclimated acclimated to do article
vừa từng làm chuyện gì đó [theo thông lệ] trong quá khứ. Chúng tui đã từng đi bơi trong hồ trước khi nó bị ô nhiễm. Tôi vừa từng ăn các loại hạt, nhưng sau đó tui bị dị ứng với chúng. Xem thêm: acclimated acclimated to
1. Quen hoặc quen với. Cách diễn đạt này thường được gọi là bình thường hoặc quen thuộc, chẳng hạn như tui không quen với chuyện lái một chiếc xe sang số tay, hoặc Cô ấy bất thể quen gọi anh ấy là Bố. [Đầu những năm 1500]
2. Trước kia. Nghĩa này được sử dụng với một động từ sau để chỉ trạng thái trong quá khứ, như trong Tôi vừa từng đi xe đạp đến bưu điện, hoặc Đây từng là nhà hàng tốt nhất trong thị trấn. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: usedXem thêm:
An get used to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get used to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get used to