ghost of a chance Thành ngữ, tục ngữ
a ghost of a chance
a poor chance, not likely to happen That car doesn't have a ghost of a chance. It's too slow!
ghost of a chance
Idiom(s): ghost of a chance
Theme: CHANCE
even the slightest chance. (Slang.)
• She cant do it. She doesn't have a ghost of a chance.
• There is just a ghost of a chance that I’ll be there on time.
bóng ma của một thời cơ
Một tiềm năng nhỏ nhưng khó xảy ra. Sau khi tui nghe nói rằng một sinh viên tốt nghề Harvard nộp đơn cho công chuyện giống như tui đã làm, tui biết rằng mình bất có thời cơ được tuyển việc làm. Dù biết mình chỉ có một bóng ma may rủi nhưng anh vẫn mua vé hàng tuần .. Xem thêm: may rủi, ma, của ma may mắn
dù chỉ là một thời cơ nhỏ nhất. (Thường là tiêu cực.) She can’t do it. Cô ấy bất có một bóng ma của thời cơ. Chỉ có một thời cơ là có ma mà tui sẽ có mặt đúng giờ .. Xem thêm: thời cơ, ma, của bất phải là ma của thời cơ
Không phải là ít nhất tiềm năng xảy ra. Thuật ngữ này, sử dụng apparition với nghĩa là một bóng đen bất có thật, có từ thế kỷ XIX. Trong bản in, nó xuất hiện trong Những ngày học của Tom Brown (1857) của Thomas Hughes: “Williams bất phải là bóng ma của thời cơ với Tom khi đấu vật.” Xem cũng bất phải là một hy vọng trong đất ngục; Cơ hội của chinaman .. Xem thêm: thời cơ, ma, không, của. Xem thêm:
An ghost of a chance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ghost of a chance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ghost of a chance