Nghĩa là gì:
big shot
big shot /'big'ʃɔt/
give (something) (one's) best shot Thành ngữ, tục ngữ
a big shot
an important person, a boss, a big wheel On payday he spends money like a big shot, buying drinks for all.
a hotshot
"a person who displays; show-off, showboat" What a hotshot he is - showing everybody his new car.
a long shot
a poor chance of winning, a slim chance The Leafs winning the Stanley Cup - now that's a long shot.
a shot in the arm
energy, encouragement, a lift Billy Graham's sermon was inspiring - a shot in the arm.
a shot in the dark
a wild guess, a try, hazard a guess His answer was incorrect. It was a shot in the dark.
big shot
rich or important person, VIP, big boys Randy's a big shot in the movie industry. He owns four studios.
by a long shot
by a big difference, by far The soap company was able to beat out the bids of the other companies by a long shot.
call the shots
make the decisions, decide what happens Mr. Binks may be the president, but Ms. Barker calls the shots.
crack shot/salesman etc.
a person who is highly skilled at shooting etc. Marvin has developed into a crack salesman. He's excellent.
get a shot
get a needle from a doctor You are sick. Maybe you should get a shot of penicillin. cho (cái gì đó) (của một người) cú đánh tốt nhất
Để dồn hết tâm sức, nỗ lực hoặc quyết tâm của một người vào chuyện gì đó. Tôi vừa viết bức ảnh đẹp nhất của mình, nhưng tui không nghĩ rằng mình có thể làm ra (tạo) dựng sự nghề từ nó. Đừng e sợ về chuyện trở thành người mới, chỉ cần cho nó một bức ảnh đẹp nhất của bạn .. Xem thêm: give, attempt accord addition one attempt
and accord addition betterFig. nỗ lực hết mình cho một nhiệm vụ. Tôi vừa cho dự án tốt nhất của mình. Chắc chắn, hãy thử nó. Hãy cố gắng hết sức !. Xem thêm: cho, bắn cho một cái gì đó để bức ảnh đẹp nhất của bạn
THÔNG TIN Nếu bạn cho một cái gì đó khó cho bức ảnh đẹp nhất của mình, bạn cố gắng hết sức có thể để đạt được nó. Tôi bất nghĩ Cộng hòa có đủ cầu thủ chất lượng để trở thành Nhà không địch thế giới, nhưng họ sẽ cố gắng hết sức. Miễn là tui còn chơi quần vợt, tui sẽ tiếp tục trở lại và mang đến cho Wimbledon những cú đánh tốt nhất của tôi. Lưu ý: Bạn cũng có thể đơn giản mô tả một quá trình hành độngcoi nhưcú đánh tốt nhất của ai đó khi đó là thời cơ tốt nhất để họ đạt được điều gì đó. Các nhà phân tích cho rằng lợi ích tốt nhất của Canada trong quá trình phục hồi kinh tế là sự tăng trưởng liên tục ở Hoa Kỳ .. Xem thêm: give, shot, article accord it your best attempt
cố gắng hết sức có thể để làm điều gì đó. bất trang trọng. Xem thêm: hãy cho, hãy bắn hãy cố gắng hết sức có thể ˈshot
cố gắng hết sức có thể để làm hoặc đạt được điều gì đó: Tôi có thể sẽ bất thắng trò chơi, nhưng tui sẽ cố gắng hết sức .. Xem thêm: cho, bắn. Xem thêm:
An give (something) (one's) best shot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (something) (one's) best shot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (something) (one's) best shot