give someone a run for their money Thành ngữ, tục ngữ
Give someone a run for their money
If you can give someone a run for the money, you are as good, or nearly as good, as they are at something. cho (một) chạy lấy trước của (một) người
Để thử thách tiềm năng, lòng dũng cảm hoặc sự kiên nhẫn của một người. Đừng đánh giá thấp đối thủ của chúng ta ngày hôm nay — tui nghĩ họ sẽ giúp chúng ta kiếm tiền. Có một đứa trẻ sơ sinh và một đứa trẻ mới biết đi chắc chắn đang giúp tui chạy theo trước của mình .. Xem thêm: cho, tiền, chạy cho ai đó chạy vì trước của họ
INFORMALCOMMON Nếu bạn cho một người hoặc một nhóm rất khéo léo chạy vì trước của họ trong một cuộc thi, bạn cũng cạnh tranh như họ, hoặc gầncoi nhưtốt. Đội Anh vừa cho đội chủ nhà chạy đà để về đích ở vị trí thứ hai trong phần thi cùng đội. Chúng tui nghĩ rằng người Ailen sẽ cung cấp cho người xứ Wales một cuộc chạy đua tốt vì trước của họ .. Xem thêm: cho, tiền, chạy, ai đó. Xem thêm:
An give someone a run for their money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give someone a run for their money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give someone a run for their money