give thanks for small mercies Thành ngữ, tục ngữ
leave to someone's tender mercies
leave to someone's tender mercies Submit to another's power or discretion, especially to an unsympathetic individual. Today this expression is always used ironically, as in
We left him to the tender mercies of that stiff-necked, arrogant nurse. It alludes to a biblical passage (Proverbs 12:10): “A righteous man regardeth the life of his beast; but the tender mercies of the wicked are cruel.”
tender mercies
tender mercies see
leave to someone's tender mercies.
cảm ơn vì những lòng thương xót nhỏ
Đánh giá cao những lợi ích, lợi thế hoặc thời cơ nhỏ hoặc nhỏ mà người ta có được, đặc biệt là trong trả cảnh hoặc trả cảnh khó khăn, bực bội hoặc bất may. Máy lạnh ô tô của tui ngừng hoạt động hai giờ sau chuyến đi xuyên nước trên khắp nước Mỹ của tôi. Tuy nhiên, đài vẫn hoạt động, vì vậy tui cho rằng tui nên cảm ơn vì những lòng thương xót nhỏ. Tai nạn của con trai chúng tui khiến nó bất sử dụng được mắt phải; chúng ta chỉ tạ ơn những lòng thương xót nhỏ mà anh ta vẫn dùng trái của mình .. Xem thêm: cho, thương xót, nhỏ, cảm ơn. Xem thêm: