tender loving care Thành ngữ, tục ngữ
tender loving care
tender loving care
Also, TLC. Solicitous and compassionate care, as in These houseplants sure have had tender loving care, or Older house for sale, needs some renovation and TLC. Originally used to describe the work of care-givers such as nurses, this term today is often used ironically or euphemistically. [Second half of 1900s] dịu dàng yêu thương chăm nom
Từ bi, quan tâm, bảo vệ hoặc đối xử. Đôi khi được viết tắt thành TLC, đặc biệt là khi sử dụng thuật ngữ này một cách hài hước hoặc vui nhộn hơn. Tôi thấy rằng chuyện dành cho những bệnh nhân này sự chăm nom yêu thương dịu dàng cũng có lợi cho họ như chuyện dùng thuốc của họ, đôi khi còn hơn thế nữa. Cây của bạn chỉ cần một chút yêu thương chăm nom nhẹ nhàng và chúng sẽ xanh tươi và khỏe mạnh trở lại ngay lập tức !. Xem thêm: chăm nom, yêu thương, dịu dàng chăm nom yêu thương dịu dàng
Ngoài ra, TLC. Sự chăm nom hết tâm và từ bi, như trong Những ngôi nhà này chắc chắn vừa có sự chăm nom yêu thương dịu dàng, hoặc Căn nhà cũ hơn để bán, cần một số cải làm ra (tạo) và TLC. Ban đầu được sử dụng để mô tả công chuyện của những người chăm nom như y tá, thuật ngữ này ngày nay thường được sử dụng một cách mỉa mai hoặc nói tục. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: chăm nom, yêu thương, dịu dàng TLC
Từ viết tắt của dịu dàng yêu thương chăm nom. Trong thời (gian) hiện đại, cụm từ này được đánh giá là bắt nguồn từ bệnh viện hoặc các cơ sở chăm nom bệnh tật khác, nơi nó đen tối chỉ sự điều trị ân cần và ân cần của các y tá. Từ giữa những năm 1900, nó bắt đầu phổ biến theo một cách tổng quát hơn, đặc biệt là trong giới nhạc sĩ, theo thợ lời Nigel Rees, người vừa tìm thấy gần một chục bài hát có tựa đề này được viết từ năm 1960 đến năm 1983. Ngày nay, thuật ngữ này, được viết tắt và viết tắt, được áp dụng để đối xử hi sinh tế hoặc nhẹ nhàng đối với hầu hết tất cả thứ — vật nuôi, con người, cây cối, ô tô, v.v. Nó vừa thay thế nghĩa trà gần như cùng nghĩa với cảm thông, nghĩa là lòng tốt đặc biệt thể hiện với người đang buồn. Thuật ngữ này luôn phổ biến nhất ở Anh, nơi một tách trà là cách điều trị tiêu chuẩn trong những tình huống như vậy. Nó vừa trở thành trước tệ như tên một vở kịch của Robert Anderson và một bộ phim điện ảnh phụ thuộc trên nó (1956) về mối tình của một cậu bé học dự bị với vợ của một giáo viên, nhưng phần lớn nó vừa chết, ít nhất là ở Mỹ .. Xem thêm:
An tender loving care idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tender loving care, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tender loving care