glaze over Thành ngữ, tục ngữ
eyes glaze over
"eyes express disbelief or ""I've heard this before""" When I told him I'd pay the rent next week, his eyes glazed over. tráng men
1. Để tráng một thứ gì đó bằng một lớp men. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "glaze" và "over." Sau khi lấy bánh ra khỏi lò, chúng ta sẽ tráng bánh. Để được bao phủ bởi một thứ gì đó sáng bóng và tương tự như một lớp men, thường là đá. Có vẻ như đường phố được lắp kính vào đêm qua, vì vậy hãy cẩn thận khi ở ngoài đó. Để bắt đầu trông thiếu sức sống hoặc buồn tẻ. Thường được sử dụng để mô tả đôi mắt của ai đó. Đôi mắt của bạn vừa trừng trừng — hôm nay bạn có làm chuyện thêm ca 18 giờ nữa bất ?. Xem thêm: tráng men, qua tráng men
Rất say. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn vừa được tráng men .. Xem thêm: glaze, over coat over
1. Lít [để làm gì đó] được bao phủ bởi một lớp áo gì đó có mây hoặc băng. Những con đường tráng men và trở nên rất nguy hiểm. Đường phố được tráng men rất tệ.
2. Hình. [Đối với đôi mắt của một người] có vẻ ngoài buồn tẻ, buồn tẻ, biểu thị sự bất tập trung hoặc thiếu ngủ. Mắt tui trừng lên khi nghe tất cả những con số thống kê đó .. Xem thêm: glaze, over coat over
v.
1. Để phủ lên bề mặt của thứ gì đó bằng men hoặc chất tương tự: Chúng tui tráng bánh bằng lớp phủ sô cô la. Đầu bếp bánh ngọt say mê trước những chiếc bánh rán với creme hạt phỉ. Con đường bị băng giá một cách nguy hiểm.
2. Đến vẻ không cảm hoặc không hồn: Đôi mắt cô ấy trừng trừng khi chúng tui nói về cuốn sách cuối cùng của cô ấy. Biểu cảm của anh ấy luôn trừng trừng khi anh ấy cảm giác buồn chán.
. Xem thêm: glaze, over coat over
verbSee coat say. Xem thêm: men lam, qua. Xem thêm:
An glaze over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glaze over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glaze over