glued to Thành ngữ, tục ngữ
glued to the set
watching TV, interested in a TV show Jack loves sports. He's glued to the set every Saturday. keo (cái gì đó) với (cái gì đó)
Dùng keo để dính một thứ gì đó với thứ khác. Bạn vừa dán những hình ảnh đó vào affiche chưa? Nhà thầu đang dán kính ốp bếp vào ván ép bây giờ .. Xem thêm: keo dán cho (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo dõi hoặc ở rất gần ai đó, đặc biệt là theo cách khó chịu hoặc đeo bám. Chúng tui nghĩ rằng Sarah sẽ thích tự do chạy quanh bãi biển một mình, nhưng cô ấy vừa dán mắt vào chúng tui cả ngày. Dành sự quan tâm trả toàn của một người nào đó và phớt lờ tất cả thứ khác. Anh ấy vừa dán mắt vào cuốn sách đó trong suốt chuyến đi cắm trại. Tôi ước anh ấy sẽ nghỉ ngơi và thưởng thức phong cảnh. Những đứa trẻ của Conor luôn dán mắt vào tivi. Họ thậm chí bất chào khi chúng tui đi qua .. Xem thêm: keo dán vào người hay vật gì đó
Hình. theo dõi ai đó ở khắp tất cả nơi; rất gần hoặc chạm vào thứ gì đó. Cô em gái nhỏ của anh vừa dán mắt vào anh cả buổi chiều. Cuối cùng thì anh ấy cũng cho cô ấy về nhà .. Xem thêm: keo. Xem thêm:
An glued to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glued to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glued to