go astray Thành ngữ, tục ngữ
go astray
Idiom(s): go astray
Theme: DEPART
to leave the proper path (literally or figuratively).
• Stay right on the road. Don't go astray and get lost.
• Follow the rules I've given you and don't go astray. That'll keep you out of trouble.
go astray|astray|go
v. phr. To become lost. The letter has obviously gone astray; otherwise it would have been delivered a long time ago.
best-laid plans go astray, the
best-laid plans go astray, the
Also, the best-laid schemes go astray. Even very careful designs or projects do not always succeed. For example, Mary spent all afternoon preparing this elaborate dish but forgot the most important ingredient—oh well, the best-laid plans go astray. This particular turn of phrase comes from Robert Burns's poem “To a Mouse” (1786): “The best-laid schemes o' mice an' men gang aft a-gley [go often astray].” It is so well known that it is often abbreviated to the best-laid plans. đi chệch hướng
1. Để đi chệch khỏi những gì tốt đẹp hoặc mong đợi. Không khó để khiến giáo sư đó lạc lối và bắt đầu nói về các sự kiện hiện tại. Để trở nên lạc lõng. A: "Có vẻ như áo khoác của tui đã bị lệch." B: "Hmm, có lẽ ai đó vừa nhặt nhầm." 3. Trở nên đầy rẫy sai lầm hoặc tiến hành theo cách sẽ bất dẫn đến thành công hoặc kết quả tích cực. Cuối cùng chúng tui đã phải gọi một chuyên gia (nhà) sau khi nỗ lực sửa chữa lò hơi của tui đi chệch hướng. Mục tiêu cuộc sống của tui chỉ bị chệch hướng trong khoảng thời (gian) gian ở tuổi hai mươi, nhưng tui đã trở lại đúng hướng .. Xem thêm: đi lạc, đi đi lạc hướng
1. Lít đi lang thang trên đường hoặc lối đi. Bám sát vào con đường và cố gắng bất đi chệch hướng. Tôi bất thể nhìn thấy đường mòn và tui gần như vừa đi lạc.
2. Hình. [Cho cái gì đó] bị mất hoặc thất lạc. Kính của tui lại bị lệch. Cuốn sách của Mary vừa đi lạc hoặc có thể nó vừa bị đánh cắp.
3. Hình. Để trở nên xấu hoặc đi lang thang khỏi con đường tốt đẹp; để làm ra (tạo) ra một lỗi. Tôi e rằng con trai bạn vừa đi lạc và gặp một chút rắc rối. Tôi vừa đi lạc với chương trình máy tính tại thời (gian) điểm này .. Xem thêm: đi lạc đường, đi đi lạc hướng
Đi lạc đường hoặc chủ đề; ngoài ra, đi lang thang vào điều ác hoặc sai lầm. Ví dụ, Thật khó để theo dõi ý chính của giảng viên, vì anh ta liên tục đi lạc đường, hoặc Các thành viên băng đảng vừa dẫn anh ta đi lạc đường, và anh ta cuối cùng phải hầu tòa. Biểu hiện này đen tối chỉ những con cừu hoặc những con vật khác đi lạc khỏi phần còn lại của bầy. Thật vậy, aria Messiah của Handel (1741) có điệp khúc này: "Tất cả những gì chúng ta thích cừu vừa lạc lối, Mỗi người đi theo con đường riêng của mình." [c. 1300]. Xem thêm: đi lạc đường, đi đi lạc hướng
1 trở nên lạc lối; bị đánh cắp: Một số bức thư bị thất lạc hoặc bất được chuyển đến. ♢ Chúng tui đã khóa chặt những vật có giá trị của mình để chúng bất đi lạc đường.
2 đi sai hướng hoặc có kết quả sai: Rất may là phát súng của tay súng vừa đi chệch hướng .. Xem thêm: lạc đường, đi. Xem thêm:
An go astray idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go astray, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go astray