go back a long way Thành ngữ, tục ngữ
go back a long way
to know someone well for a long time: "Those two go back a long way. They were at primary school together." anchorage lại một chặng đường dài
Đã quen ai đó trong một thời (gian) gian rất dài. Ồ, Caitlin và tui đã anchorage lại một chặng đường dài — thực tế là chúng tui đã là bạn từ khi học mẫu giáo !. Xem thêm: anchorage lại, đi, đường dài, đường anchorage lại một chặng đường dài
chủ yếu là ANH hoặc về lại
chủ yếu là MỸNếu hai người trở lên đi một chặng đường dài, họ vừa bạn bè trong một thời (gian) gian rất dài. Chúng tui anchorage lại một chặng đường dài, và cô ấy luôn giữ liên lạc, luôn ở bên tôi. Đây là Dan Parker. We go way aback .. Xem thêm: back, go, long, way go aback a continued ˈway
(của hai người trở lên) vừa quen nhau từ lâu: John and I go aback a đường dài, phải bất ?. Xem thêm: back, go, long, way. Xem thêm:
An go back a long way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go back a long way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go back a long way