go back to Thành ngữ, tục ngữ
go back to square one
to have to start again because something didn't work: "Well, so much for trying! I suppose it's back to square one."
go back to the drawing board
to have to start again because something didn't work: "Unfortunately the plans didn't work out. We'll have to go back to the drawing board." anchorage lại
1. Có lịch sử hoặc còn tại kéo dài đến một khoảng thời (gian) gian nhất định trong quá khứ. Mối quan hệ của tổ chức chúng tui với cộng cùng này bắt đầu từ khi thị trấn được định cư lần đầu tiên vào năm 1837. Di sản Ireland của tui bắt nguồn từ khi ông cố của tui kết hôn với con gái của một chủ đất Ireland giàu có.2. Để tiếp tục hoặc tiếp tục điều gì đó, thường là một nhiệm vụ hoặc hoạt động cụ thể. Ngay sau khi bữa tối kết thúc, bọn trẻ anchorage lại chơi ở bên ngoài. Sau khi sửa chữa nhà xong, chúng ta sẽ có thể trở lại với công chuyện bình thường của mình. Để hướng sự chú ý hoặc tập trung trở lại điều gì đó. Hãy anchorage lại nhận xét của James vì tôi nghĩ nó thực sự tóm gọn phần này của cuốn tiểu thuyết .. Xem thêm: anchorage lại, anchorage lại anchorage lại với ai đó hoặc điều gì đó
để anchorage lại với ai đó, điều gì đó hoặc một nơi nào đó. Cô ấy về với chồng sau vài tháng. Sharon phải anchorage lại vănphòng chốngcủa cô ấy trong vài phút .. Xem thêm: anchorage lại, đi. Xem thêm:
An go back to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go back to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go back to