go hand in hand Thành ngữ, tục ngữ
Go hand in hand
If things go hand in hand, they are associated and go together. song hành
Hai điều phải cùng hành với nhau một cách hài hòa. Bạn bất thể có bơ đậu phộng mà bất có thạch — chúng chỉ đi đôi với nhau! Xem thêm: go, song song song
COMMON Nếu hai thứ đi đôi với nhau, chúng có mối liên hệ chặt chẽ với nhau và bất thể xét riêng biệt với nhau. Nguyên tắc của phong trào nhóm chơi là chơi và học đi đôi với hành. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một thứ đi đôi với một thứ khác. Triệu chứng này đi đôi với sự tan rã tổng thể của nhân cách. So sánh với chuyện cầm tay chỉ chuyện Xem thêm: đi, tay đi đôi với nhau
được kết hợp chặt chẽ (với nhau) .Xem thêm: đi, tay đi đôi với chuyện làm (với cái gì đó)
được kết nối chặt chẽ (với điều gì đó): Nghèo đói có xu hướng đi đôi với bệnh tật và chuyện nâng cao thu nhập của người dân thường giúp cải thiện sức khỏe của họ. ♢ Tình hình kinh tế tồi tệ và tội phạm gia (nhà) tăng thường đi đôi với nhau. Xem thêm: go, handXem thêm:
An go hand in hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go hand in hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go hand in hand