go into detail Thành ngữ, tục ngữ
go into detail
give details in a story or report Don't go into detail right now. Just tell us how much it costs. đi vào (các) rõ hơn
Để trình bày, giải thích hoặc thảo luận về tất cả khía cạnh của điều gì đó. Tôi bất muốn đi vào chi tiết, nhưng có một số vấn đề pháp lý vừa ngăn cản chúng tui tham gia. Tôi bất nghĩ rằng bài luận của bạn đi đủ rõ hơn về cách ba cuốn sách liên quan với nhau .. Xem thêm: go go vào (s)
để cung cấp tất cả các chi tiết; để trình bày và thảo luận về các chi tiết. Nhân viên bán hàng đi tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm với khách hàng. Tôi chỉ muốn một câu trả lời đơn giản. Đừng đi vào rõ hơn .. Xem thêm: detail, go go to ˈdetail (s)
giải thích điều gì đó đầy đủ: Tôi bất thể đi vào rõ hơn bây giờ; nó sẽ mất quá nhiều thời (gian) gian .. Xem thêm: chi tiết, đi. Xem thêm:
An go into detail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go into detail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go into detail