go off on Thành ngữ, tục ngữ
go off on a tangent
Idiom(s): go off on a tangent
Theme: DIRECTION
to go off suddenly in another direction; suddenly to change one's line of thought, course of action, etc. (A reference to geometry. Plural: go off on tangents.)
• Please stick to one subject and don't go off on a tangent.
• If Mary would settle down and deal with one subject she would he all right, hut she keeps going off on tangents.
đi về (một)
trở nên rất tức giận và thù đối với một người, thường là bất ngờ. Sếp vừa đến vănphòng chốngcủa tui và đuổi tui đi mà bất có lý do rõ ràng. Tôi e rằng tui đã chơi với bọn trẻ một chút khi tui về nhà. Tôi bất thể xử lý hết những tiếng la hét .. Xem thêm: go, off, on go off on (something)
Để bắt đầu một số bài tuyên bố dài dòng, nhiệt thành hoặc hoạt hình. Tom bắt đầu kể về quãng thời (gian) gian ở Peru. Xin lỗi vì vừa nói bluster như vậy. Đó chỉ là một vấn đề mà tui quan tâm sâu sắc .. Xem thêm: go, off, on go off on addition
Sl. để khen ngợi ai đó. Đừng đi về phía tôi! Tôi bất phải là nguyên nhân gây ra vấn đề của bạn! Cô giáo vừa ra tay với cậu bé Harry tội nghề .. Xem thêm: go, off, on. Xem thêm:
An go off on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go off on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go off on