go through channels Thành ngữ, tục ngữ
go through channels
Idiom(s): go through channels
Theme: COMMUNICATION - PROCEDURES
to proceed by consulting the proper persons or offices.
• If you want an answer to your questions, you'll have to go through channels.
• If you know the answers, why do I have to go through channels?
xem qua (các kênh thích hợp)
Để thực hiện các bước chính xác hoặc được chấp nhận nhằm đạt được một số mục tiêu hoặc kết quả. Tôi xin lỗi, nhưng chúng tui không thể chấp thuận yêu cầu này vì bạn vừa không xem qua các kênh thích hợp. Nếu bạn vừa xem qua các kênh, thì họ bất có lý do gì để từ chối bạn .. Xem thêm: kênh, truy cập, thông qua xem qua (các kênh thích hợp)
để sử dụng đúng quy trình, làm chuyện thông qua đúng người và vănphòng chốngđể trả thành một chuyện gì đó; để hợp tác với một bộ máy quan liêu. Tôi xin lỗi. Tôi bất thể giúp bạn. Bạn sẽ phải đi qua các kênh thích hợp. Tôi bất đạt được những gì mình muốn vì tui không xem qua các kênh .. Xem thêm: kênh, chuyển qua, thông qua xem qua các kênh
Sử dụng quy trình chính xác, đặc biệt là trong hệ thống cấp bậc hoặc bộ máy quan liêu. Ví dụ: Bạn sẽ phải duyệt qua các kênh để phê duyệt khoản chi này. Thuật ngữ này sử dụng kênh theo nghĩa "một ống dẫn". [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: kênh, go, qua. Xem thêm:
An go through channels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through channels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through channels