go through fire Thành ngữ, tục ngữ
go through fire and water
suffer or experience danger or trouble赴汤蹈火;冒生命危险
These heroes have gone through fire and water for the revolutionary cause.这些英雄为了革命事业赴汤蹈火。
He said that he would go through fire and water to find out the truth of that matter.他说为了查明那件事的真相,他将不顾个人安危。 vượt qua lửa và nước
Đối mặt với nhiều thử thách trong quá trình thực hiện hoặc trả thành một điều gì đó. Tôi cảm giác như chúng tui đã phải trải qua lửa và nước để đến được đây, vì tất cả các chuyến bay của chúng tui đều bị hoãn hoặc bị hủy .. Xem thêm: and, fire, go, through, baptize go through blaze (and water)
đối mặt với tất cả nguy hiểm. Cụm từ này ban đầu dùng để chỉ thực hành thời (gian) trung cổ là xét xử bằng thử thách, có thể có hình thức bắt một người bị buộc tội phải cầm hoặc đi trên thanh sắt nóng đỏ hoặc ném họ vào nước. Xem thêm: fire, go, through. Xem thêm:
An go through fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through fire