go to wrack and ruin Thành ngữ, tục ngữ
go to wrack and ruin
Idiom(s): go to rack and ruin AND go to wrack and ruin
Theme: RUIN
to go to ruin. (The words rack and wrack mean "wreckage" and are found only in this expression. Fixed order.)
• That lovely old house on the corner is going to go to rack and ruin.
• My lawn is going to wrack and ruin.
go to wrack and ruin|go|ruin|wrack
v. phr. To fall apart and be ruined; to become useless. The barn went to wrack and ruin after the farmer moved. The car will soon go to wrack and ruin standing out in all kinds of weather. đi đến kết thúc và hủy hoại
sáo rỗng Để rơi vào tình trạng mục nát, xuống cấp hoặc tàn phá nghiêm trọng hoặc toàn bộ, do bất sử dụng hoặc thiếu bảo dưỡng. ("Wrack", một từ cổ xưa có nghĩa là đống đổ nát hoặc tàn phá, cũng thường được đánh vần là "rack.") Tôi không cùng đau lòng khi gia (nhà) sản của ông tui đã bị bỏ lại để trở thành đống đổ nát và hoang tàn. Giá như chúng ta có thể đủ tiềm năng để ai đó trông nom nó suốt những năm qua. Tài sản của người hàng xóm gần đây thực sự trở nên tồi tàn và đổ nát. Tôi đang nghĩ đến chuyện nộp đơn khiếu nại lên hiệp hội khu phố !. Xem thêm: và, đi, hủy hoại, kết thúc giá đỡ và hủy hoại, đi đến
Ngoài ra, đi đến bao bọc và hủy hoại. Trở nên suy tàn, suy tàn hoặc sụp đổ, như trong Sau khi người sáng lập qua đời, công chuyện kinh doanh trở nên tồi tệ và tàn lụi. Những biểu thức này là sự dư thừa nhấn mạnh, vì arbor và blow (thực sự là các biến thể của cùng một từ) có nghĩa là "hủy diệt" hoặc "hủy hoại". [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: và, go, rack. Xem thêm:
An go to wrack and ruin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go to wrack and ruin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go to wrack and ruin