good time Charley Thành ngữ, tục ngữ
charleys
breasts. Origin: Frank Sinatra and the Rat Pack:"Her Charleys are huge!"
get a charley horse
Idiom(s): get a charley horse
Theme: HEALTH - INJURY
to develop a cramp in the arm or leg, usually from strain.
• Don't work too hard or you'll get a charley horse.
• Poor Tom is always getting a charley horse in his leg.
• Sally can't play. She has a charley horse.
Charley Horse
Stiffness in the leg / A leg cramp. Charlie hạnh phúc
Một người đàn ông niềm nở, hoạt bát và thích giải trí, thường hoặc luôn tìm kiếm niềm vui hoặc khoảng thời (gian) gian vui vẻ. Tôi là một Charlie thời (gian) đại học vui vẻ, luôn sẵn sàng tiệc tùng. Tôi vừa có rất nhiều bạn bè và khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời, nhưng kết quả là tui không đạt được điểm cao .. Xem thêm: Charlie good-time Charley
n. một người luôn cố gắng để có một trải nghiệm tốt; một người lạc quan. Willy là một Charley tốt bụng. Ai có thể tin được những rắc rối mà anh ta gặp phải? . Xem thêm: Charley. Xem thêm:
An good time Charley idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with good time Charley, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ good time Charley