Nghĩa là gì:
Balance of payment
Balance of payment- (Econ) Cán cân thanh toán.
+ Cụm thuật ngữ này được sử dụng với hơn một nghĩa, hai cách diễn giải phổ biến nhất là: Cán cân thanh toán thị trường và Cán cân thanh toán kế toán.
grease payment Thành ngữ, tục ngữ
down payment|down|payment
n. A retainer paid to a prospective seller. How much of a down payment do you require for this new car?
stop payment
stop payment
Instruct a bank not to honor a check one has drawn, as in If that check was lost, we'll have to stop payment on it before issuing another. This usage was first recorded in 1722. thanh toán dầu mỡ
Một khoản tiền, thường là hối lộ, được trả cho một quan chức chính phủ hoặc một cá nhân kinh doanh để làm ra (tạo) điều kiện thuận lợi hoặc xúc tiến một số quyết định hoặc giao dịch. Chỉ cần cung cấp cho trợ lý của thống đốc một khoản thanh toán dầu mỡ để đưa ứng dụng xây dựng của chúng tui lên hàng đầu trong chương trình nghị sự của thống đốc .. Xem thêm: dầu mỡ, thanh toán. Xem thêm:
An grease payment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grease payment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grease payment