grow apart Thành ngữ, tục ngữ
grow apart
stop being friends over time
"My best friend and I grew apart after she changed schools." phát triển khác nhau
1. Theo nghĩa đen, để phát triển và rời xa một thứ gì đó. Chà, những bụi cây đó vừa thực sự mọc lên kể từ khi chúng tui mua đất điểm này. Để trải nghiệm sự giảm bớt sự gần gũi về tình cảm trong một mối quan hệ theo thời (gian) gian. Tất nhiên tui vẫn quan tâm đến Ed — chúng tui đã xa nhau trong những năm qua. Chúng tui thậm chí hầu như bất nói chuyện nữa .. Xem thêm: xa nhau, phát triển phát triển ngoài
(từ ai đó hoặc điều gì đó)
1. Lít [để tất cả thứ] tách rời nhau khi chúng lớn lên. Những cây này có xu hướng phát triển cách xa nhau khi chúng lớn hơn. Chúng nên phải mọc cách nhau để bất quá đông đúc.
2. Hình. [Để tất cả người] dần dần tách khỏi nhau. Trong những năm qua, họ ngày càng xa nhau. Ted và Sharon ngày càng xa nhau và ngày càng ít thấy nhau .. Xem thêm: xa nhau, lớn lên. Xem thêm:
An grow apart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grow apart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grow apart