guilt trip Thành ngữ, tục ngữ
guilt trip
guilt trip
lay a guilt trip on
To make or try to make (someone) feel guilty. chuyến đi tội lỗi
1. danh từ Cảm giác tội lỗi hoặc hối hận sâu sắc. Tôi đang có một chuyến đi tội lỗi vì bất thể tham gia đám cưới của em gái tôi. Động từ Làm cho người khác cảm giác tội lỗi, đặc biệt là trong nỗ lực thao túng họ. Cha mẹ của Kelly luôn cố gắng trách cô vì vừa không sinh cho họ những đứa cháu. Bạn bất thể cảm giác tội lỗi khi tui quyên lũy tiền, tui đã đưa đủ cho tổ chức từ thiện rồi .. Xem thêm: cảm giác tội lỗi, chuyến đi a ˈguilt cruise
(thân mật) những điều bạn nói với ai đó để khiến họ cảm giác có lỗi về điều gì đó: Đừng làm ra (tạo) tội lỗi cho con bạn về chuyện học ở trường .. Xem thêm: tội lỗi, chuyến đi. Xem thêm:
An guilt trip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with guilt trip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ guilt trip