gung ho Thành ngữ, tục ngữ
Gung ho
If someone is gung ho about something, they support it blindly and don't think about the consequences. assertive
Đặc biệt nhiệt tình, háo hức hoặc sốt sắng, đôi khi thái quá. Có rất nhiều cạm bẫy mà các doanh nhân bất ngừng cân nhắc. Tôi vừa rất hào hứng với chương trình sau lớn học này khi mới bắt đầu, nhưng tui phải thừa nhận rằng tui đã phát ốm và mệt mỏi với những bài giảng nhàm chán này. gung ho
Inf. nhiệt tình ủng hộ một cái gì đó. Bobby thực sự rất quan tâm đến kế hoạch thành lập công ty riêng của mình .. Xem thêm: gung, ho gung ho
Ngoài ra, gung-ho. Cực kỳ nhiệt tình và hết tâm, như ở Cô ấy vừa rất phấn khởi về công chuyện mới của mình. Cụm từ này được giới thiệu vào năm 1942 như một khẩu hiệu huấn luyện cho một tiểu đoàn thủy quân sáu chiến Hoa Kỳ, bắt nguồn từ những gì một sĩ quan Mỹ nghĩ là từ tiếng Quan Thoại cho "làm chuyện cùng nhau." Nó thực sự là tên viết tắt của tên các hợp tác xã công nghề của Trung Quốc. . Xem thêm: gung, ho assertive
(ˈgəŋˈho) mod. sốt sắng; nhiệt tâm. Chúng tui thực sự rất hiểu về tiềm năng của sản phẩm này. assertive
Rất nhiệt tình, hết tâm với công chuyện đang làm; cũng vậy, quá hăng hái. Thuật ngữ này, cũng được đánh vần là gung ho, xuất phát từ một cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “cùng làm việc”, được dùng làm tên cho các hợp tác xã sản xuất nhỏ được tổ chức vào cuối những năm 1930 để giúp đỡ nền kinh tế Trung Quốc trong cuộc chiến tranh Trung - Nhật. Thuật ngữ này sau đó được Trung úy Thủy quân sáu chiến Evans F. Carlson áp dụng cho tiểu đoàn tình nguyện viên của ông, Carlson’s Raiders, được thành lập ngay sau trận Trân Châu Cảng. Năm 1943, một bộ phim chiến tranh biên kịch một trong những chiến thắng ban đầu của Raiders có tựa đề Gung Ho! và thuật ngữ bị bắt vào. Tuy nhiên, trong quân đội, nó cũng được áp dụng đối với những người tuân thủ nghiêm túc các quy tắc và quy định. Richard Martin Stern vừa có cách sử dụng dân sự ban đầu, “Trong những ngày đó, ông ấy rất nhiệt tình cho Chủ nghĩa xã hội quốc gia” (The Kesssler Legacy, 1968) .. Xem thêm:
An gung ho idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gung ho, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gung ho