gut it out Thành ngữ, tục ngữ
gut it out
gut it out
Also, tough it out. Show pluck and perseverance in the face of opposition or adversity. For example, I know it's hard but we'll just have to gut it out, or His boss has a terrible temper, but Joe is determined to tough it out. The first term dates from the mid-1900s; the variant was first recorded in 1860. rút ruột ra
Để kiên trì vượt qua trả cảnh khó khăn. Tôi rất ngạc nhiên khi bạn rút ruột nó ra và đến trường với một cơn sốt cao như vậy .. Xem thêm: gut, out gut out
Chịu đựng hoặc chịu đựng một số công chuyện hoặc hoạt động bất chấp khó khăn, gian khổ hoặc điều kiện khó chịu . Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gut" và "out". Tôi biết rằng bạn bất thích lớn học cho đến nay, nhưng bạn nên rút nó ra trong ít nhất năm đầu tiên. Chà, bạn vừa trải qua mùa đông đầu tiên ở Siberia - nó thế nào? Tôi vừa bỏ công chuyện đó trong gần 10 năm, nhưng tui nhận ra rằng cuộc sống quá ngắn ngủi để tiêu nó một cách khổ sở .. Xem thêm: gut, out gut it out
Ngoài ra, hãy cứng rắn lên. Thể hiện sự khéo léo và kiên trì khi đối mặt với sự chống đối hoặc nghịch cảnh. Ví dụ, tui biết nó khó nhưng chúng ta sẽ phải rút ruột nó ra, hoặc Sếp của anh ấy rất nóng tính, nhưng Joe vẫn quyết tâm vượt qua nó. Nhiệm kỳ đầu tiên bắt đầu từ giữa những năm 1900; biến thể được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1860.. Xem thêm: gut, out gut it out
Tiếng lóng Để thể hiện sự chỉn chu và kiên trì khi đối mặt với nghịch cảnh hay nghịch cảnh .. Xem thêm: gut, out. Xem thêm:
An gut it out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gut it out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gut it out