Nghĩa là gì:
hacked
hack /hæk/- danh từ
- búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
- vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)
- ngoại động từ
- đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
- (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)
- nội động từ
- chém, chặt mạnh
- to hack at something: chặt mạnh cái gì
- danh từ
- ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
- người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
- (định ngữ) làm thuê, làm mướn
- a hack writer: người viết văn thuê
- nội động từ
- cưỡi ngựa (đi thong dong)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê
- danh từ
- máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
hacked Thành ngữ, tục ngữ
whacked
1. murdered
2. under the influence of a drug or of alcohol
3. crazy, insane, eccentric
whacked out
whacked out
1) Tired out, exhausted, as in They were whacked out after that long flight. [Slang; mid-1900s]
2) Crazy, especially under the influence of drugs. For example, She looked whacked out when the police picked her up. [Slang; mid-1900s]
An hacked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hacked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hacked