hard hit, be Thành ngữ, tục ngữ
hard hit, be
hard hit, be
Be adversely affected or be severely stricken, as in The walk-in clinics were hard hit by the new insurance laws. This idiom must be differentiated from the similar-sounding adjective hard-hitting, alluding to strenuous exertion, as in They were a hard-hitting team. [Second half of 1800s] bị tác động mạnh (bởi điều gì đó)
Bị ảnh hưởng bất lợi (bởi điều gì đó) ở mức độ lớn; bị thiệt hại về tài chính (do sau quả của một điều gì đó). Thị trấn ven biển vừa bị ảnh hưởng nặng nề bởi các cơn bão trong năm nay. Sau suy thoái kinh tế, tất cả các khoản đầu tư của chúng tui đều bị ảnh hưởng nặng nề .. Xem thêm: chịu ảnh hưởng nặng nề, bị ảnh hưởng nặng nề, bị ảnh hưởng xấu hoặc bị ảnh hưởng nghiêm trọng, như ở cácphòng chốngkhám dạo bộ bị ảnh hưởng nặng nề bởi luật bảo hiểm mới. Thành ngữ này phải được phân biệt với tính từ có âm tương tự như hard-hit, đen tối chỉ sự gắng sức vất vả, như trong They were a hard-hit team. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: khó. Xem thêm:
An hard hit, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard hit, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard hit, be