hard put, be Thành ngữ, tục ngữ
hard put, be
hard put, be
Find something very difficult, as in The show was so bad that I was hard put to conceal my dismay, or Manufacturers will be hard put to meet the new standards. [c. 1700] chịu khó (làm điều gì đó)
Gặp khó khăn để làm hoặc trả thành điều gì đó, đặc biệt là vì điều đó dườngcoi nhưkhông thể. Bạn sẽ khó tìm được một người tốt hơn Bill. Cố lên — nếu chúng ta bất rời đi sớm, chúng ta sẽ khó đến nơi đúng giờ .. Xem thêm: hard, put adamantine put, be
Tìm một cái gì đó rất khó, như trong The appearance tệ đến mức tui đã khó che giấu sự mất tinh thần của mình, nếu bất các Nhà sản xuất sẽ khó đáp ứng các tiêu chuẩn mới. [c. 1700]. Xem thêm: khó. Xem thêm:
An hard put, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard put, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard put, be