have a big mouth Thành ngữ, tục ngữ
have a big mouth
Idiom(s): have a big mouth
Theme: GOSSIP
to be a gossiper; to be a person who tells secrets. (Informal.)
• Mary has a big mouth. She told Bob what I was getting him for his birthday.
• You shouldn't say things like that about people all the time. Everyone will say you have a big mouth.
mồm to
Có xu hướng hoặc thói quen nói tục, không kỷ luật và / hoặc ồn ào, thô lỗ. Tôi bất thể chịu đựng được chồng mới của Terry, anh ta có cái miệng lớn như vậy! Nó tương tự như bất ai khác có thời cơ để nói khi anh ấy ở đây. Nếu tui biết bạn có một cái miệng lớn như vậy, tui sẽ bất bao giờ sẻ chia bí mật (an ninh) của tui với bạn !. Xem thêm: miệng to, có, miệng có miệng lớn
là kẻ ăn bám; để trở thành một người nói những bí mật. Mary có một cái miệng lớn. Cô ấy nói với Bob những gì tui đã nhận được cho anh ấy vào ngày sinh nhật của anh ấy. Bạn bất nên nói những điều như vậy về tất cả người tất cả lúc. Mọi người sẽ nói bạn có mồm to .. Xem thêm: to, have, aperture big mouth, accept a
Ngoài ra, có hay to mồm. Tánh tình, thường ồn ào hoặc khoe khoang; bất khéo léo hoặc tiết lộ bí mật. Ví dụ, Sau một vài ly rượu, Dick trở nên lớn tiếng về thành tích của mình, hoặc Đừng nói với Peggy bất cứ điều gì bí mật; cô ấy được biết đến là người có một cái miệng lớn. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: to, accept accept a big aperture
tv. nói to và công khai trước đám đông; để kể những bí mật. (Have got có thể thay thế có.) He has a big mouth. Đừng nói với anh ấy bất cứ điều gì bạn bất muốn người khác biết. . Xem thêm: lớn, có, miệng. Xem thêm:
An have a big mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a big mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a big mouth