have a good head on one's shoulders Thành ngữ, tục ngữ
have a good head on one's shoulders
Idiom(s): have a good head on one's shoulders
Theme: INTELLIGENCE
to have common sense; to be sensible and intelligent.
• Mary doesn't do well in school, but she's got a good head on her shoulders.
• John has a good head on his shoulders and can be depended on to give good advice.
have a good head on one's shoulders|good head|have
v. phr. To be smart; intelligent; well educated. Rob is not the handsomest guy in the world but the girls appreciate him because he has a good head on his shoulders. có một cái đầu tốt trên vai của (một người)
Để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn và có trách nhiệm. Joe có một cái đầu tốt trên vai của anh ấy, vì vậy tui rất nghi ngờ rằng anh ấy sẽ đến Vegas và đánh bạc hết số trước của mình .. Xem thêm: tốt, có, đầu, trên, vai tốt đầu trên vai, có một
Thông minh hay sắc sảo; có ý thức tốt hoặc phán đoán tốt. Ví dụ, Chúng ta có thể phụ thuộc vào George để tìm ra nó-anh ấy có một cái đầu tốt trên vai của mình. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ những năm 1500 vì cái đầu già trên vai trẻ, đen tối chỉ sự khôn ngoan của tuổi tác và tuổi trẻ. Nó có hình dạng hiện tại vào những năm 1800. . Xem thêm: good, have, head, on. Xem thêm:
An have a good head on one's shoulders idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a good head on one's shoulders, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a good head on one's shoulders