Nghĩa là gì:
breakfast breakfast /'brekfəst/- danh từ
- bữa ăn sáng, bữa điểm tâm
have for breakfast Thành ngữ, tục ngữ
a dog's breakfast
a mixture of many things, a hodgepodge This book is a dog's breakfast. It contains a bit of everything.
dog's breakfast
(See a dog's breakfast)
eat you for breakfast
defeat you easily, have you for breakfast In a game of racquetball he'll eat you for breakfast. He's quick.
have you for breakfast
defeat you easily, cut you to ribbons Don't try to beat the gangsters. They'll have you for breakfast.
Alans Psychedelic Breakfast
American slang for to vomit
bed and breakfast
bed and breakfast
Also, B and B. A hotel or other hostelry that offers a room for the night and a morning meal at an inclusive price. For example, Staying at a bed and breakfast meant never having to plan morning meals. This term and the practice originated in Britain and have become widespread. [Early 1900s] có (ai đó hoặc thứ gì đó) cho bữa sáng
Để đánh bại, trả thành hoặc xử lý ai đó hoặc thứ gì đó một cách dễ dàng. Thường được sử dụng như một phần của sự khoe khoang. Anh ấy có thể thách thức tui tất cả những gì anh ấy muốn — tui không lo lắng! Tôi có đồ ăn sáng như anh ta! Nếu ai đó có thể viết một bài báo học kỳ trong một đêm, thì đó là Giàu - anh ta có nhiệm vụ như vậy cho bữa sáng !. Xem thêm: ăn sáng, có có ai đó ăn sáng
Hình. để đánh bại ai đó một cách dễ dàng. Cẩn thận, cô ấy sẽ mời bạn ăn sáng nếu bạn bất chuẩn bị để tranh luận với cô ấy. Tôi e rằng họ vừa đội chúng tui đi ăn sáng lại .. Xem thêm: ăn sáng, có. Xem thêm:
An have for breakfast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have for breakfast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have for breakfast