have one's work cut out for one Thành ngữ, tục ngữ
have one's work cut out for one
Idiom(s): have one's work cut out for one
Theme: DIFFICULTY
to have a large and difficult task prepared for one.
• They sure have their work cut out for them, and it's going to be hard.
• There is a lot for Bob to do. He has his work cut out for him.
có (một) người làm chuyện riêng cho (một)
Đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn. Tôi biết rằng tui đã cắt giảm công chuyện của mình cho tui khi tui thấyphòng chốngchơi lộn xộn như thế nào .. Xem thêm: cut, have, out, assignment accept addition cut out for (one)
Fig. để chuẩn bị cho một nhiệm vụ lớn và khó khăn. Họ chắc chắn có công chuyện của họ, và nó sẽ khó khăn. Có rất nhiều chuyện để Bob phải làm. Anh ấy vừa cắt giảm công chuyện của mình cho anh ấy .. Xem thêm: cắt, có, ra, làm chuyện cắt giảm công chuyện của một người
Đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn, vì đây là một ngôi nhà rất lớn để quản lý, vì vậy tui có công chuyện của tui được cắt ra cho tôi. Biểu thức này đen tối chỉ vải được cắt ra để may quần áo. [c. 1600]. Xem thêm: cut, have, one, out, assignment assignment cut out for one, accept one
Gặp khó khăn khi trả thành nhiệm vụ; để đối mặt với một công chuyện khó khăn. Thuật ngữ này, đen tối chỉ một mẫu cắt từ vải sau đó phải được may thành quần áo, vừa được sử dụng từ khoảng năm 1600. Anthony Trollope vừa sử dụng nó trong trang trại Orley (1862): “Mọi người đều biết rằng tác phẩm của anh ấy được cắt ra vì anh ấy. ”. Xem thêm: cắt, có, ra, làm việc. Xem thêm:
An have one's work cut out for one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have one's work cut out for one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have one's work cut out for one